🔍
Search:
KHẬP KHIỄNG
🌟
KHẬP KHIỄNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 중심을 잃고 절다.
1
KHẬP KHIỄNG, CÀ NHẮC:
Chân một bên bị ngắn hoặc bị thương nên bị mất thăng bằng và bị nghiêng về một phía.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
TẬP TỄNH, KHẬP KHIỄNG:
Một chân bị ngắn hoặc bị thương nên liên tục đánh mất trọng tâm va khuỵu xuống.
-
Động từ
-
1
다리를 몹시 절며 걷다.
1
TẬP TỄNH, KHẬP KHIỄNG:
Khập khiễng bước chân đi.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên thường xuyên mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 중심을 잃고 절다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hay bị thương nên mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1
자꾸 다리를 몹시 절며 걷다.
1
ĐI TẬP TỄNH, ĐI KHẬP KHIỄNG:
Cứ khập khiễng bước chân đi.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1
KHẬP KHÀ KHẬP KHIỄNG, CÀ NHẮC:
Chân một bên bị ngắn hoặc bị thương nên liên tục bị mất thăng bằng và bị nghiêng về một phía.
-
☆
Động từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 몸을 한쪽으로 기우뚱거리며 걷다.
1
TẬP TỄNH, KHẬP KHIỄNG, CÀ NHẮC:
Bước đi với thân người bị nghiêng về một phía do một chân bị ngắn hoặc bị thương.
-
Phó từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 저는 모양.
1
MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Hình ảnh một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Phó từ
-
1
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 저는 모양.
1
MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG, MỘT CÁCH CÀ NHẮC:
Hình ảnh chân một bên bị ngắn hoặc bị thương nên bị mất thăng bằng và bị nghiêng về một phía.
-
Phó từ
-
1
자꾸 다리를 몹시 절며 걷는 모양.
1
MỘT CÁCH TẬP TỄNH, MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG:
Hình ảnh cứ khập khiễng bước chân đi.
-
Động từ
-
1
팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다.
1
ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI CÀ NHẮC, ĐI NHÍCH NHÍCH:
Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.
-
☆☆
Tính từ
-
1
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 한쪽 다리가 짧거나 다치거나 하여 걸을 때에 몸이 한쪽으로 자꾸 기우뚱거리는 사람.
1
GÃ QUÈ:
(cách nói xem thường) Người mà có một bên chân ngắn hoặc bị đau nên khi bước đi thì cơ thể liên tục nghiêng về một phía.
-
2
발 달린 물건의 한쪽 발이 멀쩡하지 못한 것.
2
SỰ LONG CHÂN, SỰ HỎNG CHÂN:
Việc một bên chân của đồ vật có chân không được bình thường.
-
3
(비유적으로) 사물을 이루는 요소들이 조화롭게 균형을 이루지 못한 상태.
3
SỰ KHẬP KHIỄNG, SỰ MẤT CÂN ĐỐI:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng những yếu tố tạo nên sự vật không tạo nên được sự cân bằng một cách nhịp nhàng.
🌟
KHẬP KHIỄNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Phó từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 저는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Hình ảnh một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên thường xuyên mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hay bị thương nên mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Động từ
-
1.
자꾸 다리를 몹시 절며 걷다.
1.
ĐI TẬP TỄNH:
Cứ khập khiễng bước chân đi.
-
Động từ
-
1.
자꾸 다리를 몹시 절며 걷다.
1.
ĐI TẬP TỄNH, ĐI KHẬP KHIỄNG:
Cứ khập khiễng bước chân đi.
-
Động từ
-
1.
자꾸 다리를 몹시 절며 걷다.
1.
ĐI TẬP TỄNH:
Cứ khập khiễng bước chân đi.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 다리를 몹시 절며 걷는 모양.
1.
MỘT CÁCH TẬP TỄNH, MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG:
Hình ảnh cứ khập khiễng bước chân đi.